













Toyota Cross
Giá xe: 755,000,000














Kiểu dáng :Crossover
Kích thước :4460 * 1825 * 1620 mm
Hộp số :Tự động
Nhiên liệu :Xăng, Xăng lai điện
Đánh giá chi tiết
Toyota Corolla cross 2023 là mẫu 5 chỗ gầm cao hạng B hoàn toàn mới được Toyota Việt Nam ra mắt chính thức vào tháng 8/2020. Ngay sau khi trình làng, Toyota cross 2023 thu hút được sự quan tâm lớn từ người dùng khi sở hữu thiết kế nhiều điểm nhấn, nội thất rộng rãi, là mẫu xe thứ hai sử dụng nền tảng khung gầm TGNA (sau Toyota Camry), là xe đầu tiên trang bị gói an toàn Toyota Safety Sense hiện đại và đặc biệt có thêm tuỳ chọn động cơ hybrid…
“Toyota Corolla cross 2023 hoàn toàn mới – Dẫn đầu xu thế” được trang bị đầy đủ công nghệ, tính năng tiên tiến vượt trên sự mong đợi của khách hàng và mang lại phong cách sống đẳng cấp cùng sự thoải mái tối đa trên mọi hành trình theo đuổi ý nghĩa của cuộc sống. Điều đó cũng thể hiện tầm nhìn của Toyota luôn tiên phong trong việc tạo ra “những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết” để mang tới niềm hạnh phúc và sự an toàn cho khách hàng, mở ra một kỷ nguyên công nghệ mới cho thế hệ sản phẩm của Toyota.
➊ Công nghệ Hybrid tự sạc điện thân thiện với môi trường, phù hợp cơ sở hạ tầng của Việt Nam
➋ Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS) với những trang bị an toàn hàng đầu thế giới
➌ Định hướng thiết kế toàn cầu mới (TNGA) mang lại khả năng vận hành hứng khởi
Giá xe Corolla Cross 2023?
Corolla Cross 2023 hoàn toàn mới, được phân phối tại thị trường VN gồm 3 phiên bản dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, giá xe Toyota Cross cập nhật mới nhất thay đổi từ ngày 03/01/2023( Màu trắng ngọc trai cao hơn 8 triệu)
Phiên bản | Giá niêm yết |
Corolla Cross 1.8HV | 955,000,000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8V | 860,000,000 VNĐ |
Corolla Cross 1.8G | 755,000,000 VNĐ |
TOYOTA Miền Bắc – Đại Lý Toyota Hoài Đức
Địa chỉ Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
THÔNG TIN CƠ BẢN CORROLA CROSS
Corrola Cross mẫu xe Crossover đầu tiên của Toyota tại Việt Nam.
+ Số chỗ ngồi: 5 chỗ
+ Kiểu dáng: Crossover
+ Nhiên liệu: xăng hoặc động cơ lai xăng và điện Hibrid cho phiên bản HV
+ Xuất sứ: nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
+ Dài * Rộng * Cao: 𝟰.𝟰𝟲𝟬 𝘅 𝟭.𝟴𝟮𝟱 𝘅 𝟭.𝟲𝟮𝟬 mm
NGOẠI THẤT COROLLA cross 2023
Đầu xe
Đầu xe Toyota Corolla cross 2023 thu hút với lưới tản nhiệt hình thang ngược cỡ lớn, tạo hình 3D bắt mắt. Cụm đèn trước thanh mảnh kéo dài sắc sảo. Toàn bộ cản dưới bằng nhựa đen nhám mở rộng hầm hố. Về tổng thể, thiết kế Corolla cross 2023 dùng những đường nét cắt xẻ dứt khoát, kết hợp nhiều chi tiết mạ chrome, viền đen bóng và nhựa mờ mang đến cảm giác mạnh mẽ, dữ dằn, nam tính.
Hệ thống đèn trước Corolla cross 2023 khiến không ít người bất ngờ với sự “cải cách” của hãng Toyota lần này. Phiên bản Corolla Cross 1.8V và 1.8HV được trang bị đèn Full-LED với đèn pha Projector, dải LED định vị vuốt ngang cạnh trên. Đèn trang bị tính năng tự động bật/tắt, đèn pha tự động.
Thân xe
Nhìn từ bên hông, thân xe Toyota Corolla cross 2023 có form dáng đẹp, khá sang với kiểu đầu xe thon dài. Những đường nét thiết kế gân guốc tiếp tục được sử dụng càng tạo cảm giác năng động, thể thao.
Cửa kính được viền chrome trên cao, kết hợp cột chữ C màu đen tạo hiệu ứng trần xe nổi bắt mắt. Phía trên có thanh giá nóc và ăng ten vây cá. Vòm bánh xe Corolla Cross thiết kế vuông vắn. Toàn bộ cạnh dưới thân xe được ốp nhựa mờ chạy dài từ trước đến sau, nhấn ở khu vực trung tâm là phần ốp to bản hơn.
Gương chiếu hậu Toyota Corolla cross 2023 thiết kế tách rời cột A phối 2 màu, tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ. Riêng bản 1.8V và 1.8HV có thêm tính năng tự điều chỉnh khi lùi.
Mâm xe thiết kế face xướt với 5 chấu kép tạo sự khỏe khoắn, thể thao. Với kích thướt 18Inch đảm bảo độ an toàn trên các cung đường cần tăng tốc hoặc chở nặng. Lốp xe sử dụng lốp Michelin cao cấp êm ái. Đặc biệt trên Corolla cross 2023 được trang bị tính năng CẢM BIẾN ÁP SUẤT LỐP
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Corolla cross 2023 ấn tượng không kém với những đường nhấn nhá góc cạnh. Cụm đèn hậu theo phong cách thanh mảnh sắc sảo tương tự đèn trước, nổi bật với dạng khối 3D có dải phanh LED hình L ngược. Cả 2 đèn được kết nối với nhau bằng 1 thanh chrome bản to cho cảm giác khá cao cấp. Cản sau cũng sử dụng nhựa đen nhám khoẻ khoắn và cứng cáp.
Phần cản nhựa ở Corolla Cross tăng tính sang trọng và dễ vệ sinh hơn, hai bên còn được trang bị đèn phản quang cảnh báo ban đêm cho xe phía sau và thanh mạ crom hình vây cá tăng tính thể thao cho cản xe.
Màu xe Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross có 7 màu: Đen, Đỏ, Trắng Ngọc Trai( giá cao hơn các màu khác 8 triệu), Xám Bạc(1k0), Xám Xanh( 1k3), Nâu(4X7), Xanh Biển(8X2). Anh chị có thể tham khảo màu xe thực tế Toyota Cross 2023 qua hình ảnh dưới đây.







Nội thất Corolla cross 2023
Thiết kế bên trong Toyota Corolla cross 2023 cũng có sự chuyển biến đầy mới mẻ và hiện đại, khác với phong cách chung trước đây của xe nhà Toyota. Nội thất Corolla Cross có 2 tone màu để lựa chọn là đen hoặc nâu đỏ. Chất lượng các chi tiết nội thất cũng như mức độ hoàn thiện lắp ráp được đánh giá tốt.
Khu vực lái xe
Vô lăng Toyota Corolla cross 2023 thừa hưởng trọn vẹn thiết kế từ Toyota Camry thế hệ mới. Cả 3 phiên bản đều có vô lăng bọc da, tích hợp đầy đủ phím chức năng 2 bên, chấu dưới viền mạ bạc. Xe được trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng.
Cụm đồng hồ Corolla Cross sử dụng loại kỹ thuật số. Bản Cross 1.8G và 1.8V dùng màn hình hiển thị đa thông tin màu nhỏ 4.2 inch, riêng bản 1.8HV dùng loại kích thước lớn 7 inch.
Toyota Corolla cross 2023 có chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm là trang bị tiêu chuẩn. Bản 1.8G có điều khiển hành trình, bản 1.8V và 1.8HV có điều khiển hành trình chủ động (nằm trong gói an toàn Toyota Safety Sense).
Taplo
Taplo Toyota Corolla cross 2023 theo phong cách đơn giản nhưng không kém phần tinh tế. Vẫn sử dụng những đường nét thiết kế dứt khoát, góc cạnh mang đến cho phần “mặt tiền” nội thất Corolla Cross vẻ mạnh mẽ, thể thao. Taplo và ốp cửa sử dụng nhiều chất liệu nhựa mềm kết hợp chỉ đôi cho cảm giác tương đối cao cấp.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
Với kích thước lớn, nhất là chiều dài cơ sở đến 2.640 mm – dài nhất trong phân khúc crossover SUV hạng B hiện nay, Toyota Corolla cross 2023 mở ra một không gian nội thất rộng rãi ở cả 2 hàng ghế. Xét về kích thước, giới chuyên môn đánh giá Corolla Cross nằm giữa phân khúc xe gầm cao hạng B và hạng C, chứ không hẳn là hạng B. Điều này giúp Cross có lợi thế cạnh tranh cả 2 phân khúc này.
Hệ thống ghế ngồi Toyota Corolla cross 2023 được bọc da đục lỗ ở cả 3 phiên bản. Ghế thiết kế tương tự “người anh em” Toyota Camry mới, chủ yếu chú trọng sự thoải mái.
Hàng ghế trước Toyota Corolla Cross phần tựa đầu to bản, tựa lưng tạo khối nâng đỡ tốt. Cả 3 phiên bản đều có ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.
Hàng ghế sau Toyota Corolla Cross tựa đầu 3 vị trí, có bệ để tay trung tâm tích hợp 2 ngăn đặt cốc. Tựa lưng và mặt ghế thiết kế khá phẳng. Nhờ phần trần xe uốn cong nên không gian trần ghế sau Corolla Cross thoáng. Khoảng trống để chân đủ dùng. Tựa lưng ghế sau Corolla Cross không thua kém Kia Seltos khi cũng có thể chỉnh ngả thêm 6 độ.
Khoang hành lý Toyota Corolla cross 2023 dung tích 440L, khá thoải mái với nhu cầu chung của người dùng phân khúc này. Trong trường hợp cần mở rộng, hàng ghế sau có thể gập tỉ lệ 6:4, cơ chế gập đơn giản có thể thực hiện từ hàng ghế sau hoặc ở khoang hành lý.
Hệ thống giải trí, tiện nghi
Về hệ thống giải trí, Toyota Corolla cross 2023 được trang bị màn hình cảm ứng 9 inch ở 2 bản 1.8V và 1.8HV, 7 inch ở bản 1.8G. Âm thanh 6 loa. Xe hỗ trợ các kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi, đặc biệt có cả Apple CarPaly/Android Auto. cross 2023 có điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại rảnh tay.
Về tiện nghi, Toyota Corolla Cross 1.8HV và 1.8V có điều hoà tự động 2 vùng, bản 1.8G điều hoà tự động 1 vùng. Cả 3 phiên bản đều có cửa gió hàng ghế sau – một trang bị hiếm có ở phân khúc CUV/SUV hạng B.
Toyota Corolla Cross 1.8HV và 1.8V còn có cả cửa sổ trời. Đây là một trang bị được đánh giá “rất đặc biệt” so với phong cách chung xe nhà Toyota trước giờ.
Hệ thống An Toàn
Hệ thống an toàn là một trong những điểm sáng gây chú ý nhất trên Toyota Corolla cross 2023 mới. Ngoài những tính năng an toàn cơ bản giống với các mẫu xe khác của nhà Toyota như Toyota Altis, Toyota Fortuner… Corolla Cross bản 1.8HV và 1.8V được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense. Đây là mẫu xe đầu tiên tại thị trường Việt Nam áp dụng gói công nghệ an toàn tiên tiến này.
Gói Toyota Safety Sense bao gồm các tính năng an toàn chủ động hiện đại hàng đầu như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệnh làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, camera 360 độ…
Động cơ
Động cơ Toyota cross 2023 có 2 tuỳ chọn bản xăng và bản hybrid. Nhiều thắc mắc rằng bản Cross máy xăng 1.8L liệu có yếu không? Theo trải nghiệm thực tế, bản xăng 1.8L công suất 138 mã lực được đánh giá tương đối khoẻ khi vận hành
Ở bản Toyota Cross hybrid, dù động cơ xăng 1.8L cho công suất thấp hơn 2 bản còn lại nhưng bù thêm động cơ điện 53 mã lực và đặc biệt là mô men xoắn đến 150 Nm, nâng tổng công suất lên đến 150 mã lực, mô men xoắn lên 305 Nm.
Trải nghiệm thực tế, với hiệu suất “khủng” như trên, Corolla Cross 1.8HV di chuyển hoàn toàn thoải mái. Khả năng tăng tốc tốt. Phiên bản này có 3 chế độ lái Normal, Eco và Power. Với chế độ Power, Cross bứt phá hoàn toàn tự tin, thực hiện những pha vượt gọn gàng. Tất nhiên ở phân khúc này, Toyota Cross sẽ khó thuộc hàng thể thao, nhưng nhìn chung sẽ thoả mãn được người dùng, kể cả những ai khó tính.
Hệ thống treo, khung gầm
Toyota Corolla cross 2023 là mẫu xe thứ 2 sử dụng hệ thống khung gầm toàn cầu TGNA mới của Toyota ở thị trường Việt Nam sau Toyota Camry mới. Khung gầm cho cảm giác chắc chắn. Dù chỉ là CUV hạng B như người lái vẫn tự tin thực hiện các pha chuyển làn nhanh nhờ vào khung gầm chắc, thân xe vững, đặc biệt là sự hỗ trợ của dàn tính năng an toàn hiện đại.
Khả năng cách âm
Khả năng cách âm Toyota cross 2023 khá tốt so với mặt bằng chung phân khúc. Riêng ở dải tốc độ cao trên 100 km/h tiếng gió qua khe cửa vẫn ít, nhưng tiếng lốp vọng từ gầm xe nghe khá rõ do thành lốp mỏng, lazang lớn. Khi chạy tốc độ cao, động cơ do một phần xe sử dụng hộp số vô cấp nên có tiếng máy tương đối ồn. Đây là nhược điểm khó tránh khỏi.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiêu liệu Toyota Corolla cross 2023 được đánh giá tiết kiệm do sử dụng hộp số vô cấp. Đặc biệt mức tiêu thụ xăng Corolla Cross hybrid chỉ bằng gần một nửa so với các xe thông thường khác.
Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota cross 2023 (lít/100km) |
Trong đô thị | Ngoài đô thị |
Hỗn hợp |
Bản xăng thường |
10,3 | 6,1 | 7,6 |
Bản hybrid | 3,7 | 4,5 |
4,2 |
Khi mua xe tại đại lý Toyota Hoài Đức các bạn sẽ được tư vấn nhiệt tình về tính năng sản phẩm, báo giá lăn bánh, phụ kiện, bảo hiểm tất cả các hạng mục liên quan đến xe. Với phương châm phục vụ khách hàng là trên hết nên khi mua xe tại Toyota Hoài Đức bạn sẽ yên tâm về chất lượng phục vụ giá cả hợp lý.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Corolla:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Corolla miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Corolla Cross mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Corolla Cross 2023 Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 5 chỗ của Toyota Cross hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Cross hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Cross
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe755,000,000
Thuế trước bạ (10%) 75,500,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí79,937,200
Trả ngay 834,937,200
Trả góp (tối thiểu) 226,500,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1560/1570 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2ZR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | |
Tỉ số nén | 10 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) | (103)138/6400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 172/4000 | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | |
Khung xe | Loại | TNGA |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực điện/Electric |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 225/50R18 | |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel, T155/70D17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 10.3 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | |
Kết hợp (L/100km) | 7.6 |
NGOẠI THÂT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ/Manual | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Tự động/Auto | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có/With | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động/Auto |
Sau | Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Đuôi cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Thanh đỡ nóc xe | Có/With |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/EC mirror | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Kỹ thuật số/Digital |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2″ TFT | |
Cửa sổ trời | Có/With |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment | |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING |
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng/Auto dual mode | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 9″/9″ Touch screen |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Điều khiển giọng nói | Có/With | |
Kết nối wifi | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Apple Car Play/Android Auto | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có/With | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) | Có/With | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có/With | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có/With | |
Camera 360 độ | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Số lượng túi khí | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR |
Dây đai an toàn | Có/With |