















Land Cruiser Prado
Giá xe: 2,548,000,000
















Kiểu dáng :SUV 7 chỗ
Kích thước :4840 x 1885 x 1845
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu; Với triết lý thiết kế “Hiện đại – Thông minh”, Land Cruiser Prado trở thành niềm tự hào và góp phần nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2023 ?
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá Lăn Bánh |
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado (Trắng) | 2.559.000.000 VNĐ | 2.818.000.000 VNĐ |
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.548.000.000 VNĐ |
TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội
Địa chỉ Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Với triết lý thiết kế “HIện đại – Thông minh”, Toyota Land Cruiser Prado 2020 sở hữu ngoại hình bề thế, mạnh mẽ và đậm chất thể thao. Trong đó, đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt dạng thanh nan mỏng kết hợp viền mạ crom sáng bóng. Đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh góc chiếu tự động và rửa đèn xe. Dải đèn LED định vị ban ngày tái thiết kế sắc nét và đèn sương mù thiết kế góc cạnh hơn. Tất cả làm tôn lên vẻ lịch lãm, sang trọng cho Toyota Prado 2020





NỘI THẤT
Không gian rộng rãi với nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại, kết hợp công nghệ tiên tiến đem đến sự thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu. Toyota Land Cruiser Prado 2020 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, sang trọng với loạt tiện nghi hiện đại và chất liệu cao cấp.

Bảng đồng hồ lái Optitron với màn hình hiển thị đa thông tin TFT vừa giúp lái xe dễ dàng nắm bắt các thông số quan trọng vừa làm tăng vẻ sang trọng và tiện nghi cho khoang cabin.

Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập với các nút điều chỉnh hiện đại và cửa gió cho các hàng ghế sau. Bên cạnh đó là chế độ lọc vi bụi giúp mang loại bầu không khí sạch và trong lành cho hành khách nhờ việc loại bỏ bụi và mùi.

Hệ thống thông tin giải trí với màn hình đa thông tin MID, dàn âm thanh 9 loa với bộ khuếch đại 5.1 đi kèm hộp loa trầm và các loa âm cao bố trí xung quanh cabin
Khoang hành lý
Phong cách mở cửa cốp ngang phía trên Toyota Land Cruiser Prado 2020 giống hệt trên Lexus GX460 và người dùng vẫn chỉ có khả năng mở cơ có trợ lực.
Theo công bố của nhà sản xuất, chiếc SUV 7 chỗ Prado có khoang hành lý tiêu chuẩn rộng 453L và sẽ được tăng lên mức 1.500L khi hàng ghế cuối được gập lại. Như đã đề cập, hàng ghế trên xe có thể gập phẳng nên không gian khu vực chứa đồ được tối ưu để mang đến phục vụ nhiều mục đích sử dụng hơn cho khách hàng.
VẬN HÀNH
Land Cruiser Prado 2020 được trang bị động cơ mới có dung tích 2.7L Dual VVt-i 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, cho công suất cực đại 161 mã lực và mômen xoắn cực đại 246Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp tích hợp cơ cấu cài cầu điện. Hệ thống lái trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ của xe, giúp tăng tốc êm ái và mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí xả bảo vệ môi trường.
Ưu điểm về khả năng vận hành của chiếc Land Cruiser Prado 2020 đến từ cảm giác vô-lăng đầm chắc khi di chuyển đường dài. Độ phản hồi chính xác với mặt đường vẫn là một trong những điểm mà Toyota làm rất tốt trên hầu hết các chiếc xe mà mình sản xuất, Prado cũng không ngoại lệ.
Càng di chuyển tốc độ cao, Toyota Land Cruiser Prado càng cho thấy mình xứng đáng với mức giá trên 2 tỷ đồng. Ngồi trên chiếc xe này, bạn sẽ ít gặp phải cảm giác chòng chành như một số mẫu xe “đàn em” cũng 7 chỗ trong nhà Toyota.
Trang bị an toàn
Danh sách an toàn trên Land Cruiser Prado 2020 bao gồm:
- Hệ thống chống trộm & mã hóa khóa động cơ
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Chức năng kiểm soát hành trình tự động
- Khóa cửa tự động
- Camera lùi
- bàn đạp ga tự đổ
- 7 túi khí…
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Land Cruiser Prado:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Land Cruiser Prado miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Land Cruiser Prado mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Land Cruiser Prado Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 7 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Land Cruiser Prado hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Land Cruiser Prado
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe2,548,000,000
Thuế trước bạ (10%) 254,800,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí259,237,200
Trả ngay 2,807,237,200
Trả góp (tối thiểu) 764,400,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31-25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030 – 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, DOHC, Dual VVT-i |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 122(164) / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 246 / 3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4×4 full time | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder |
Sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 11.2 |
Trong đô thị (L/100km) | 14.1 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.6 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có, LED / with, LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có / With | |
Đèn sương mù | Trước | Có/ With |
Sau | Có/ With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng sấy gương | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Cánh hướng gió sau | Có/With |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu/4 -spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth / Audio system, multi-information display, bluetooth handsfree telephone | |
Điều chỉnh | 4 hướng/ Tilt & telescopic | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Loại loa | Thường | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm / 40:20:40 foldable, One touch folding & sliding for the right seat |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 / Power flat fold, 50:50 |
TIỆN NGHI
Hộp làm mát | Có / With | |
Khóa cửa điện | Có ( điều chỉnh & tự động) / With (Driver switch & speed auto ) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (lên – xuống 1 chạm & chống kẹt) (tất cả các cửa) / With (one -touch up/ down & jam protection for all windows) | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có / With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 4 vị trí phía sau / 4 rear sensors |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |