











Toyota Camry
Giá xe: 1,050,000,000












Kiểu dáng :Sedan
Kích thước :4885x 1840 x 1445
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
ĐÁNH GIÁ TOYOTA Camry 2023
Nói đến thương hiệu xe Toyota người ta sẽ nghĩ ngay đến sự lâu đời và bền bỉ. Và góp phần vào danh tiếng đó, chiếc Toyota Camry 2023 đã đóng góp công sức không hề nhỏ khi liên tục đứng đầu về doanh số bán hàng phân khúc sedan cỡ trung.
Giá xe Toyota Camry 2023?
Phiên Bản | Giá Niêm Yết |
Toyota Camry 2.0 G | 1.105.000.000 VNĐ |
Toyota Camry 2.0 Q | 1.220.000.000 VNĐ |
Toyota Camry 2.5 Q | 1.405.000.000 VNĐ |
Toyota Camry 2.5 Q | 1.495.000.000 VNĐ |
TOYOTA Miền Bắc – Đại Lý Toyota Hoài Đức
Địa chỉ Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Tuy nhiên, sự cạnh tranh lớn mạnh ở phân khúc này khiến Camry đang mất dần vị thế trên thị trường Việt. Đó là lí do vì sao chiếc Toyota Camry 2023 được hãng lột xác hoàn toàn với nhiều thay đổi lớn nhằm lấy lại vị thế của mình.
Trong đó, phiên bản Toyota Camry 2023 đang được rất nhiều người săn đón bởi sự trẻ hóa thực sự cùng những nâng cấp vượt trội mà hãng trang bị cho chiếc xe này. Chắc hẳn Anh Chị đang rất nóng lòng muốn chiêm ngưỡng chiếc sedan hấp dẫn này.
Ngoại thất lột xác trẻ hóa và hấp dẫn
Nếu như phiên bản cũ của Camry được đánh giá là chưa mãn nhãn những người trẻ tuổi thì đến nay bản mới đã được hãng trẻ hóa với những thay đổi đầy táo bạo.
Tổng thể xe sở hữu kích thước lần lượt là: 4885x 1840 x 1445 mm, chiều dài cơ sở 2825mm, khoảng sáng gầm xe 140mm. Một tổng thể hoàn toàn mới đã được trùng tu ngay từ bộ khung của xe, giúp xe bề thế và đẳng cấp hơn.
Đầu xe Toyota Camry Nhập khẩu là điểm ấn tượng lớn nhất cho người đối diện. Thiết kế mở rộng các chi tiết mang lại vẻ hào nhoáng, táo bạo chính là xu thế mới của thế hệ trẻ ngày nay.
Cụm đèn trước được trang bị công nghệ Led dạng bóng chiếu với 3 dãy led xếp tầng ấn tượng.
Nối liền 2 cụm đèn trước là thanh nhựa hình đôi cách vươn dài ôm trọn logo Toyota ở chính giữa tạo sự trẻ trung cho phần đầu xe. Chi tiết này là điểm nhấn mạnh mẽ trên Camry 2.5Q 2022 và dành được nhiều lời khen ngợi từ phía khách hàng.
Nắp capo nhiều đường viền gân guốc tăng tính táo bạo cho xe. Ngoài ra, Camry còn được chú ý bởi tấm lưới tản nhiệt như miệng cá ngão có thiết kế to bản với các nan ngang thiết kế uyển chuyển, mở rộng thách thức mọi đối thủ, nổi bật nhất phần đầu xe.
Thân xe Camry 2.5Q cũng mang lại những điểm ấn tượng đặc biệt. Với bộ mâm đúc vành 18 inch to hơn hẳn vành 17 inch của phiên bản cũ. Thân xe bóng bẩy và hiện đại nhờ các đường gân dập nổi kĩ xảo. Khung viền cửa kính được vuốt cong uyển chuyển thay vì nằm ngang như bản cũ.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Camry 2023 lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm, chiều dài trục cơ sở 2.825 mm. Phiên bản 2.5Q tại Việt Nam được trang bị bộ mâm đa chấu kích thước 235/45 R18.
Ở thế hệ mới, xe được phát triển dựa trên nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA), Toyota Camry 2023 sử dụng nhiều thép cường độ cao và công nghệ đúc mới để cải thiện độ cứng cáp, mà không tăng quá nhiều trọng lượng.
Camry mới mang đến cho người lái khả năng linh hoạt, vận hành ổn định và tầm quan sát tốt hơn. Nền tảng mới có trọng tâm xe hạ thấp hơn, tăng cường sự ổn định thân xe, hệ thống treo hoàn toàn mới giúp mang đến chuyển động mượt mà và êm ái. Các kỹ sư đã bổ sung thêm gia cố khung thép khu vực hông xe và khu vực ghế sau. Ở bản 2019, Camry đã được giảm độ cao nắp capo và tinh gọn bảng điều khiển trung tâm, thu nhỏ kích thước cột chữ A và mở rộng cửa sổ 2 bên.
Nội thất xe Camry 2023
Tiến vào bên trong, không gian nội thất của Camry là sự lột xác hoàn toàn chắc chắn sẽ khiến các khách hàng khó tính nhất cũng phải hài lòng. Tại đây nổi bật với một số trang bị như điều hòa tự động hai vùng tiêu chuẩn, bản cao cấp nhất 3 vùng độc lập. với bản 2.5Q, hãng xe Nhật cung cấp đến 3 màn hình bên trong cabin, gồm màn hình 10 inch hiển thị trên kính lái HUD, màn hình 7 inch ở cụm đồng hồ và màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch.
Hệ thống giải trí T-Connect Telematics kết nối người dùng ô tô. Hệ thống âm thanh JBL 9 loa. Nhiều cổng sạc USB, các nút điều chỉnh đều được đặt gọn gàng xung quanh màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm, cần số điện tử bọc da.
Vô-lăng là loại 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng, phía sau còn có thêm lẫy chuyển số thể thao. Cabin được trang trí bằng chất liệu kim loại mạ chrome và nhựa giả gỗ.
Ghế ngồi có thiết kế mới, thành ghế nhô cao ôm sát người lái. Ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ cũng có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Camry mới cho phép người dùng ghi nhớ vị trí ghế lái, gương chiếu hậu và vị trí tay lái được tích hợp trên chìa khóa thông minh.
Ghế phụ tích hợp nút điều chỉnh điện từ hàng ghế sau. Đặc biệt, Camry đã được bổ sung tính nắng cửa sổ trời cho khoang lái mang đến không gian thoáng đãng cho người dùng.
Khoang dành cho hành khách cũng được tích hợp khá nhiều tiện nghi cao cấp. Rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới. Đặc biệt, ghế ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay. Tại đây khách hàng cũng điều chỉnh được nhiều tính năng khác như điều hoà nhiệt độ, âm lượng, …
Động cơ Toyota Camry 2023.
Tại Việt Nam, phiên bản 2.5Q dùng động cơ 2AR-FE, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, VVT-i kép, 2.494 cc, công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 235 Nm tại 4.100 vòng/phút. Trong khi đó, bản 2.0G dùng động cơ 6AR-FSE, phun xăng trực tiếp D-4S, công suất 165 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp. Camry 2023 sở hữu 3 chế độ lái khác nhau bao gồm Eco, Normal và Sport.
Những công nghệ an toàn được trang bị trên Toyota Camry 2023 bao gồm
- hệ thống phanh ABS, EBS, BA
- hệ thống cân bằng điện tử VSC
- kiểm soát áp suất lốp TPMS, camera lùi
- điều khiển hành trình.
- Ngoài ra còn có cảnh báo chệch làn, cảnh bảo điểm mù
- hỗ trợ khởi hành ngang dốc,
- 9 túi khí, 6 cảm biến cùng Cảnh báo điểm mù (BSM)
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Camry:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Camry miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Camry mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Camry Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Camry hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Camry
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe1,050,000,000
Thuế trước bạ (10%) 105,000,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí109,437,200
Trả ngay 1,159,437,200
Trả góp (tối thiểu) 315,000,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 235/4100 | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson/McPherson Struts |
Sau | Double Wishbone | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Lốp dự phòng | Full size spare tires (aluminum) | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 7.56 |
Trong đô thị (L/100km) | 11.29 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.4 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống rửa đèn | Không có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có (LED) |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Chức năng sấy gương | Không có | |
Chức năng chống bám nước | Có | |
Chức năng chống chói tự động | Không có | |
Gạt mưa | Trước | Gạt mưa tự động |
Sau | Không có | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | |
Cánh hướng gió nóc xe | Không | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Có |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/Electrochromic | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7” | |
cửa sổ trời | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Số loa | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | |
Kết nối wifi | Không có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động 3 vùng độc lập |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | |
Cửa gió sau | Có | |
Phanh tay điện tử | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
hệ thống dẫn đường | Có | |
hiển thị thông tin kính lái | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Ga tự động | Có |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có/With | |
hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With | |
Chức năng giữ phanh điện tử | Có/With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Hàng ghế sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |