









Corolla Altis
Giá xe: 719,000,000










Kiểu dáng :Sedan
Kích thước :4620 x 1775 x 1460
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Được Toyota trình làng từ năm 1966, trải qua 11 thế hệ nâng cấp và là mẫu xe có lịch sử lâu đời nhất của Toyota- Toyota Corolla Altis 2023 với thiết kế đột phá và thời thượng , mang đậm chất thể thao .
Giá Xe Toyota Corolla Altis 2023:
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá Lăn Bánh |
Toyota Corolla Altis 1.8G | 719.000.000 VNĐ | 794.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8V | 765.000.000 VNĐ | 844.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8HV | 860.000.000 VNĐ | 949.000.000 VNĐ |
TOYOTA Miền Bắc – Đại Lý Toyota Hoài Đức
Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Toyota Corolla Altis 2023 có sự thay đổi hoàn toàn về diện mạo. Điểm đặc biệt của Corolla Altis mới đó là có đến 3 mẫu kiểu dáng được phân phối riêng cho từng thị trường. Ở mẫu cho thị trường Đông Nam Á (trong đó có Việt Nam), Altis ấn tượng với cặp đèn trước 2 dải LED vuốt dài sắc nhọn kết nối với nhau bằng một đường cong chrome sáng bóng, logo đặt chiễm chệ ngay giữa. Lưới tản nhiệt bên dưới mở rộng theo hình thang vô cùng bề thế. Hai hốc đèn sương mù hai bên được thiết kế móc dài tăng thêm nét hầm hố.
Corolla Altis gây ấn tượng mạnh với người nhìn bởi thiết kế hài hòa của phần đầu xe, cụm lưới tản nhiệt và đèn pha vuốt liền mạch ôm lấy toàn bộ nắp capo tạo càm giác sang trong và mạnh mẽ
Cụm đèn trước dạng halogen phản xạ đa chiều chiếu xa gần được trang bị cho cả 2 phiên bản được trang bị đèn chiếu gần dạng LED sang trọng.
Cụm đèn trước dạng halogen phản xạ đa chiều chiếu xa gần được trang bị cho cả 2 phiên bản thì được trang bị đèn chiếu gần dạng LED sang trọng.
Gương chiếu hậu chức năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ được trang bị trên 3 phiên bản, giúp nâng cao tính an toàn cho người lái xe và mang đến tiện nghi tối đa
Mâm đúc 16 inch vơi thiết góc cạnh mang đến cảm giác khỏe khoắn và sang trọng dành cho phiên bản có động cơ 1.8L và mâm 17 inch 5 chấu kép dành cho phiên bản 2.0V
Sự kết nối được thể hiện xuyên suốt với thiết kế đuôi xe vững chãi, thanh nẹp trang trí biển số, cụm đèn hậu và nắp ca pô được thiết kế liền mạch, tạo ánh nhìn bề thế hơn cho xe.
NỘI THẤT
Toyota Corolla Altis 2023 sở hữu không gian nội thất sang trọng và tinh tế. phiên bản 2.0V (CVT-i) được trang bị nội thất da màu đen thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp; phiên bản 1.8G CVT số tự động có nội thất bọc da sang trọng, trong khi đó phiên bản 1.8E số sàn trang bị ghế nỉ, nội thất màu kem trang nhã.
Vô-lăng thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, hổ trợ đắc lực cho chủ sở hữu.Màn hình hiển htij đa thông tin thiết kế trng tâm giúp người sử dụng dễ dàng kiểm soát hành trình. Bảng đồng hồ Optitron được chia thành 3 khu vực riêng biệt hiển thị các thông số quan trọng.
Altis 2023 phiên bản động cơ 1.8L đươc trang bị hệ thống giải trí CD 1 đĩa, 6 loa, tương thích các cổng AUX/USB, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay; riêng phiên bản 2.0V thì được trang bị màn hình DVD cảm ứng thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mát và công nghệ cảm ứng đa điểm.
VẬN HÀNH
Toyota Corolla Atis 2020 trang bị động cơ 2.0L và 1.8L với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual-VVT-i và hệ thống biến thiên đường ống nạp ACIS giúp xe vận hành mạh mẽ, tăng tốc êm ái nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng và thân thiện với môi trường.
AN TOÀN
Hệ thống an toàn trang bị trên Toyota Altis 2023 khá tương đồng trên cả 3 phiên bản, bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng cho phép người lái dễ dàng ổn định
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC giúp ngăn chặn tình trạng trượt khỏi quỹ đạo.
Hệ thống 7 túi khí an toàn tối ưu
Khung xe GOA được chế tạo đặc biệt với các vùng co rụm ở phía trước và phía sau có tác dụng hấp thụ xung lực khi va chạm.
Hệ thống hỗ traợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Altis:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Altis miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Altis mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Altis Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Altis hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Corolla Altis
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe719,000,000
Thuế trước bạ (10%) 71,900,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí76,337,200
Trả ngay 795,337,200
Trả góp (tối thiểu) 215,700,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4620 x 1775 x 1460 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1930 x 1485 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1520/1520 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1685 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 470 | |
Động cơ | Loại động cơ | 3ZR-FE, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 143/6200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 187 / 3600 | |
Tốc độ tối đa | 180 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Thể thao/ Sport | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson với thanh cân bằng/McPherson Struts with Stabilizer bar |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/ Torsion beam with stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 205/55R16 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Tang trống/ Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 6.8 |
Trong đô thị (L/100km) | 9 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.6 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu/LED projector |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu/LED projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có (LED)/With (LED) | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Tự động tắt/ Auto cut | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/ Auto | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | In trên kính hậu | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe với viền bạc/ Body color with Plating | |
Bộ quây xe thể thao | Có/With | |
Cánh hướng gió sau | Có/With | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/Electrochromic | |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc/Silver plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With (Màu) | |
cửa sổ trời | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6, Loa thường | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Đầu đọc thẻ nhớ | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có/With | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Kết nối HDMI | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động/Auto |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng/10 way power | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Có/With | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái/ Auto for driver window | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có/With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí/ Front seat: 3 points ELR with PT & FL x 2 |
Hàng ghế sau | Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí/ Rear seat 3 points ELR x 3 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |