











Toyota Hilux
Giá xe: 628,000,000












Kiểu dáng :Bán tải
Kích thước :5330 x 1855 x 1815
Hộp số :Số sàn
Nhiên liệu :Dầu
Đánh giá chi tiết
Ra mắt thế hệ đầu tiên vào năm 1968, hiện diện tại 170 quốc gia và vùng lãnh thổ với 5,8 triệu xe được bán ra, Toyota Hilux đã chinh phục thành công người dùng trên thị trường xe bán tải toàn cầu và cũng bày tỏ tham vọng chiếm lại phân khúc này tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Toyota Hilux 2023?
Hiện tại Toyota HIlux đang được bán tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản có giá
Bảng giá xe Toyota Hilux 2023 | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Hilux 2.4L 4X2 MT | 628.000.000 VNĐ | 669.716.300 VNĐ |
Hilux 2.4L 4X2 AT | 674.000.000 VNĐ | 718.476.300 VNĐ |
Hilux 2.4L 4X4 MT | 799.000.000 VNĐ | 850.976.300 VNĐ |
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913.000.000 VNĐ | 971.227.000 VNĐ |
TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội
Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Ngoại thất Toyota Hilux
Trong quá trình phát triển và hoàn thiện sản phẩm, Toyota đã sử dụng những phản hồi trực tiếp từ người sử dụng Hilux. Chính nhờ vào đó, Hilux 2020 không chỉ cứng cáp hơn mà còn cuốn hút hơn nhiều so với “người tiền nhiệm”. Phiên bản nâng cấp mới được thiết kế trẻ trung và hiện đại hơn.
Phiên bản nâng cấp mới được thiết kế trẻ trung và hiện đại hơn.Cụm đèn trước liền mạch với lưới tản nhiệt với thiết kế 2 thanh ngang bản lớn và trải rộng sang hai bên , đèn pha vuốt gọn gàng hơn, giúp cho phần mũi xe trông hầm hố và cứng cáp.
Hốc hút gió chính giữa hình thang mở rộng. Đèn sương mù được thiết kế sắc sảo, hai hốc đèn sương mù sâu, rộng hơn như trên các mẫu xe thể thao
So với người tiền nhiệm , Hilux mới có sự thay đổi về kích thước, chiều dài và chiều rộng tăng lên,nhưng chiều cao lại giảm một chút, cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 mm , cùng chiều dài cơ sở là 3.085 mm. Với kích thước này Hilux 2020 có không gian nội thất bên trong cabin thoải mái hơn so với thế hệ cũ.
Gương chiếu hậu mạ crom chức năng chỉnh điện , gập điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED được trang bị trên cả 3 phiên bản. Mâm đúc hợp kim 17 inch 6 chấu kiểu dáng thể thao mạnh mẽ. Bậc lên xuống phủ nhựa toàn phần giúp hạn chế trơn trượt.
NỘI THẤT
Cùng với diện mạo mới bên ngoài, không gian nội thất bên trong của Hilux 2020 cũng thay đổi hoàn toàn với phong cách giống một chiếc SUV thật thụ, nhờ vào thiết kế bảng taplo xe theo hướng nằm ngang tạo ra không gian rộng mở và thoáng kết hợp với điểm nhấn là các tấm ốp trang trí mạ bạc có kích thước lớn.
HILUX sở hữu không gian rộng rãi với thiết kế khỏe khắn và sang trọng, tích hợp nhiều tiện nghi cao cấp, tạo sự thoải mái tối ưu cho mọi hành khách trên mọi cung đường trải nghiệm.
Vô lăng được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu dáng 3 chấu mạnh mẽ, tích hợp các nút điều chỉnh: hệ thống âm thanh đàm thoại rảnh tay và màn hình hiển thị đa thông tin.
Bảng đồng hồ táp lô gồm 2 đồng hồ lớn 2 bên và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch ở trung tâm cho người lái thông tin cần thiết trong suốt hành trình
thống âm thanh DVD 6 loa tích hợp màn hình cảm ứng 7’7 inch, kết nối USB/AUX, bluetooth mang đến âm thanh trung thực sống động, tạo nên cuộc hành trình thư giãn và đầy sảng khoái.
Ghế chất liệu da cao cấp , chức năng chỉnh điện (2.8AT)
Giá giữ ly được thiết kế nhầm tối ưu hoá sự tiện nghi cho không gian nội thất của xe.
Hàng ghế sau được thiết kế gập 40/60, giúp hành khách có thể di chuyển tiện lợi nhất
VẬN HÀNH
Động cơ trên Toyota Hilux phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.
Động cơ – An toàn
Về hệ thông an toàn của xe, ở cả ba phiên bản Hilux 2020 đều được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn tiên tiến như
- phanh hệ thông chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử tích hợp khả năng điều khiển ổn định khi kéo moóc VSC & TSC giúp xe vận hành ổn định hơn trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A – TRC kiểm soát lực kéo ở tất cả các bánh xe trong mọi tình huống,
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC và hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp EBS.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe bán tải đủ với các trang bị đủ dùng, vẫn hiện đại và tinh tế, Toyota Hilux 2020 sẽ là lựa chọn rất đáng cân nhắc.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Hilux :
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Hilux miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Hilux mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Hilux Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Hilux hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Hilux
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe628,000,000
Thuế trước bạ (10%) 62,800,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí67,237,200
Trả ngay 695,237,200
Trả góp (tối thiểu) 188,400,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 5330 x 1855 x 1815 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1697 x 1480 x 1168 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540 / 1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 293 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1870-1930 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (110)147/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 400/2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Nhíp lá/Leaf spring | |
Hệ thống lái | Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without |
Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | N/A |
Trong đô thị (L/100km) | N/A | |
Ngoài đô thị (L/100km) | N/A |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Mạ crôm/Chrome plating | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng cột/Column | |
Tay nắm cửa ngoài | Đen/Black Paint | |
Cản xe | Trước | Cùng màu thân xe/Color paint |
Sau | Cùng màu thân xe/Color paint | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Sơn đen MLM/ Paint MLM |
Sau | Không có/Without | |
Chắn bùn | Có/With |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay Audio system, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog Low |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có/Without | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định/Fixed |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động xuống cửa người l ái/ With (Auto, down for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có/With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Không có/Without | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
Cột lái tự đổ | Có/ With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/ With | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |