









Toyota Innova
Giá xe: 750,000,000










Kiểu dáng :Đa dụng
Kích thước :4735x1830x1795
Hộp số :Số sàn
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Chính thức trình làng lần đầu tiên vào năm 2004 tại thị trường Indonesia, Toyota Innova đã tạo nên một cơn lốc trong phân khúc xe đa dụng đang có xu hướng mở rộng , còn tại thị trường Việt Nam, Innova đã là cái tên quá quen thuộc với doanh số bán hàng tháng luôn ở đầu bảng tổng sắp của thị trường ô tô Việt Nam từ năm 2006 cho đến bây giờ.
Thế hệ độtphá hoàn toàn mới Toyota Innova 2023 mang trong mình sứ mệnh thay đổi hình ảnh truyền thống cũ Innova đã khắc sâu vào tâm trí người dùng xe Việt.
Giá xe Toyota Innova 2023?
Bảng Giá Toyota Innova | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Toyota Innova 2.0 E MT | 750.000.000 VNĐ | ||
Toyota Innova G AT
|
Trắng ngọc trai | 873.000.000 VNĐ | |
Màu khác | 865.000.000 VNĐ | ||
Toyota Innova Venturer
|
Trắng ngọc trai | 887.000.000 VNĐ | |
Màu khác | 879.000.000 VNĐ | ||
Toyota Innova V
|
Trắng ngọc trai | 997.000.000 VNĐ | |
Màu khác | 989.000.000 VNĐ |
TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội
Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe Toyota Innova 2023 không còn hiền lành và chạy theo lối thiết kế đơn điệu như những người tiền nhiệm trước đây mà đã được làm mới mẻ bằng các chi tiêt sắc sảo hơn, cứng cáp hơn, thậm chí là có phần thể thao hơn.
Sở hũu kích thước tổng thể của xe Innova 2020 được nới dài, rộng và cao hơn phiên bản tiền nhiệm , cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt 4735x1830x1795 (mm), theo đó Innova 2023 dài hơn 150mm, rộng hơn 70mm và cao hơn 5mm, khoảng sang gầm xe cũng được gia tăng thêm thành 178mm. Với sự thay đổi này Toyota Innova 2023 trong bề thế hơn và không gian khoang hành khách trong xe cũng được mở rộng thêm
Cụm đèn trước thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi
Đèn sương mù thiết kế hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn được mạ crôm mang lại dáng vẻ sang trọng.
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế kiểu chữ “L” độc đáo, tạo dáng sang trọng và chắc chắn, thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu
Gương chiếu hậu ngoài xe chức năng chỉnh điện, gập điện (AT) và tích hợp đèn báo rẽ.
Mâm xe kích thước 16 inch và 17 inch đa chấu toát lên dáng vẽ thể thao
NỘI THẤT
Khi nói về Toyota Innova người ta sẽ nghĩ ngay đến sự rộng rãi. Thực sự trong phân khúc xe 7 chỗ dưới 1 tỷ đồng thì khó có mẫu xe nào so bì được với chiếc xe chỗ “quốc dân” Toyota Innova về độ rộng rãi.
Bởi Innova được định hình theo dòng đa dụng MPV vốn có thế mạnh chở nhiều hành khách kết hợp với đồ đạc, hàng hoá đơn giản. Trong khi các mẫu xe 7 chỗ khác đa phần thuộc dòng crossover hoặc SUV đi sâu về trải nghiệm hành trình hơn như Mitsubishi Outlander, Ford Everest… Các xe crossover/SUV này thường có cấu hình 5+2 với hàng ghế thứ 3 chỉ đóng vai ghế phụ. Còn ở Toyota Innova, mẫu xe rộng rãi ở cả 3 hàng ghế, là xe 7 chỗ thực thụ không phải cấu hình 5+2.
Bảng điều khiển trung tâm với vật liệu cao cấp tạo ấn tượng sang trọng. Vô-lăng 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc trên phiên bản V, còn 2 phiên bản còn lại được mạ bạc. Tích hợp nút điều khiển volume, đàm thoại rãnh tay.
Bảng đồng hồ tốc độ sử dụng công nghệ Optitron sắc nét và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch cung cấp đầy đủ thông tin cho người dùng.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
Hàng ghế đầu Toyota Innova 2023 có mặt đệm rộng, tựa lưng ghế độ ôm vừa phải, nâng đỡ khá tốt. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng chỉ được áp dụng duy nhất trên phiên bản Innova 2.0V. Các bản còn lại vẫn chỉnh tay 6 hướng. Ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng.
Ở phía sau là hàng ghế thứ 2 có 2 ghế ngồi thiết kế tách biệt, để trống ở giữa, chỉnh tay 4 hướng và có thể gập ghế. Đây là kiểu thiết kế tương tự như Kia Sedona hay Honda Odyssey, cho trải nghiệm cao cấp hơn, được hãng xe hơi Nhật gọi là “hạng doanh nhân”.
Hàng ghế thứ 3 cũng rộng, tựa đầu 3 vị trí, gập tỷ lệ 5:5. Khoảng trống duỗi chân ổn, có thể mở rộng thêm bằng cách trượt hàng ghế thứ 2 lên. Tựa lưng hàng ghế này khá tốt. Khoảng trần vẫn rất thoáng. Người cao trên 1,7m vẫn có thể ngồi thoải mái trên những chuyến đi xa. Đây vốn là ưu điểm của dòng xe MPV so với các mẫu CUV/SUV.
Ở phía cuối là Khoang hành lý được đánh giá cao khi với dung tích đến 264 lít. Một con số nổi bật so với các mẫu xe 7 chỗ nói chung. Khoang hành lý này có thể linh động mở rộng bằng việc gập các hàng ghế sau.
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành kinh tế là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Innova 2023 , tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình.
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc ON/OFF chủ động,
- Hệ thống kiểm soát lực kéoTRC hệ thông khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản ….
Hệ thống 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Tựa đầu được trang bị đệm mút dầy hơn, giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.
Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Innova 2023
Muốn biết xe nào tiết kiệm xăng chỉ cần nhìn vào xe chạy dịch vụ. Với số lượng “khủng” áp đảo như hiện nay cũng đủ biết Toyota Innova có hao xăng hay không. Khả năng tiết kiệm xăng của Toyota Innova không hẳn do công nghệ hay động cơ, mà chủ yếu vì “xác xe” khá nhẹ so với các mẫu xe 7 chỗ khác.
Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Innova 2023 (lít/100km) |
Trong đô thị |
Ngoài đô thị |
Hỗn hợp |
11,4 |
7,8 |
9,1 |
nếu bạn mua xe cũng để phục vụ đi lại gia đình hay xe công ty, chủ yếu cần rộng rãi, nhất là thường xuyên kết hợp chở thêm đồ đạc – hàng hoá thì trong tầm giá 700 – 800 triệu Toyota Innova là lựa chọn phù hợp.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Innova:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Innova miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Innova mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Innova Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Innova hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Innova
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe750,000,000
Thuế trước bạ (10%) 75,000,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí79,437,200
Trả ngay 829,437,200
Trả góp (tối thiểu) 225,000,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4735x1830x1795 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2600x1490x1245 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540/1540 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 21/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 | |
Động cơ | Loại động cơ | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |
Tỉ số nén | 10.4 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 102 (137)/5600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 183/4000 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Khả năng tăng tốc | 15 | |
Chế độ lái | Eco & power mode | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod | |
Hệ thống lái | Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without |
Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 215/55R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 9.1 |
Trong đô thị (L/100km) | 11.4 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 7.8 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng thấu kính/ LED Projector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có/Without | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay/Manual (LS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có (LED)/With (LED) | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có (LED)/With (LED) | |
Màu | Mạ crôm/Chrome plating | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn theo thời gian/Intermittent |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Dạng sơn/Paint |
Sau | Paint, Chrome | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Material + Silver paint |
Sau | Paint & Body color/Sơn cùng màu thân xe | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, mạ bạc/ Leather, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”) | |
Cửa sổ trời | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có/Without | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động 2 giàn lạnh, có cửa gió tự động phía sau/Auto A/C, auto rear cooler |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Cột lái tự đổ | Có/ With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/ With | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |