











Toyota Rush
Giá xe: 634,000,000












Kiểu dáng :SUV
Kích thước :
Hộp số :Tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Thiết kế của Toyota Rush 2023 dễ liên tưởng tới một chiếc Fortuner “thu nhỏ”. Từ bộ lưới tản nhiệt mạ crom hòa quyện vào cụm đèn trước sắc bén và sử dụng đèn pha LED hiện đại. Đáng chú ý hơn cả là những nan kim loại của lưới tản nhiệt xếp thành hình thang ngược cỡ lớn. Kết hợp cùng với hốc đèn sương mù hình tam giác đã tạo ra một chữ X nổi bật tại cụm đầu xe.
Giá xe Toyota Rush 2022 ?
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Toyota Rush S 1.5AT | 634.000.000 VNĐ |
TOYOTA Miền Bắc – Đại Lý Toyota Hoài Đức
Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Ngoại hình Toyota Rush 2023 mang đến cho khách hàng vẻ cứng cáp, cao ráo đúng chất lai SUV. Toyota Rush mới sở hữu thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.435 x 1.695 x 1.705 (mm), chiều dài trụ cơ sở đạt 2.685 mm và khoảng sáng gầm 220 mm.
Phần thân xe khỏe mạnh với những đường gân dập nổi từ vòm bánh trước kéo dài về phía sau. Kính chiếu hậu ngoài chỉnh và gập điện có tích hợp đèn báo rẽ giúp mang đến cái nhìn trẻ trung và hiện đại hơn.
Phần đầu xe khỏe mạnh với những đường gân dập nổi từ vòm bánh trước kéo dài về phía sau.
Sắc nét không kém phần đầu chính là cụm đuôi xe có đèn hậu thiết kế đẹp mắt và đèn báo phanh trên cao dạng LED
Mâm 5 chấu có thiết kế sắc nét với kích thước 16 inch đậm chất thể thao khoẻ khoắn.
NỘI THẤT
Toyota Rush với chiều dài trục cơ sở 2695 mm Toyota Rush sử dụng cấu hình 3 hàng ghế, khoảng cách từ tựa lưng hàng ghế 2 tới tựa lưng hàng ghế 3 là 700 mm
Ở hàng ghế đầu tiên phần táp lô của xe mang thiết kế tương phản khi kết hợp màu đen và trắng nhưng lại khá đẹp và bắt mắt. Toyota Rush 2023 trang bị ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh tay 6 hướng còn ghế hành khách trước chỉnh 4 hướng.
Hàng ghế thứ 2 tách rời trượt lên/xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế 3 (có thể gập 50:50). Bên cạnh đó thì các cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện, riêng ghế lái là loại một chạm và chống kẹt.
Toyota Rush 2023 sở hữu mức tiện nghi được đánh giá rất cao, ấn tượng với hệ thống điều hoà tự động hiện đại, có cửa gió cho hàng ghế sau giúp khoang cabin luôn thoáng mát, dễ chịu, đảm bảo một hành trình trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách.
Màn hình trung tâm kích thước 7-inch, nút bấm khởi động Start/Stop. Bên cạnh đó là hệ thống âm thanh bao gồm dàn DVD, với 8 loa cho chất lượng âm thanh vòng khá tốt cùng với các kết nối AUX/ USB và Bluetooth.
VẬN HÀNH
Chiếc SUV cỡ nhỏ của Toyota ra mắt một phiên bản duy nhất trang bị động cơ 2NR-VE dung tích 1.5L, sử dụng công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 136 Nm, có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 160 km/h, được trang bị hộp số tự động 4 cấp.
Xe còn được trang bị tay lái trợ lực điện mang đến cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng khi thường xuyên phải đánh lái trong thành phố đông đúc.
AN TOÀN
Toyota Rush 2023 chính là chiếc xe an toàn nhất phân khúc MPV hiện tại ở Việt Nam khi xe đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của ASEAN NCAP, xe có hàng loạt tính năng an toàn bao gồm:
- Hệ thống phanh ABS/BA/EBD
- Cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến/camera lùi
- Hệ thống khung xe hấp thụ xung lực
- 6 túi khí…
Mức tiêu thụ nhiên liệu và cảm giác lái Toyota Rush 2023
Theo công bố của nhà sản xuất Nhật Bản và được công nhận bởi Cục Đăng kiểm Việt Nam, Toyota Rush có thông số tiêu thụ nhiên liệu cụ thể như sau:
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp: 6,7 L/100 Km
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường nôi đô: 8,2 L/100 Km
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường ngoài đô thị: 5,8 L/100 Km
Phát triển dựa trên hệ thống khung gầm thuần chất xe đa dụng nhưng vị trí dành cho người cầm lái Toyota Rush khiến người dùng liên tưởng đến một chiếc SUV thực thụ
Nếu bạn cần một chiếc xe chở được 7 người, và ưu tiên tiên tiêu chuẩn một chiếc xe an toàn, Toyota Rush có đủ với 5 sao ASEAN NCAP. Xe di chuyển được nhiều địa hình thì Toyota Rush là một trong những lựa chọn hàng đầu của bạn
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Rush:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Rush miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Rush mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Rush Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Rush hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Rush
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe634,000,000
Thuế trước bạ (10%) 63,400,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí67,837,200
Trả ngay 701,837,200
Trả góp (tối thiểu) 190,200,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 2490 x 1415 x 1195 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1445/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31.0/26.5 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1870 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11,5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (76)/102 @ 6300 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 134 @ 4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Không có/Without | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc đa liên kết | |
Hệ thống lái | Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without |
Trợ lực tay lái | Điện/Power | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 16″/Ventilated disc 16″ |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 6,7 |
Trong đô thị (L/100km) | 8,2 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5,8 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | LED | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Body Color | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn/intermittent |
Sau | Gián đoạn/intermittent | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Vây cá/Sharkfin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe, có nút bấm/Colored w/ switch | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Cản xe | Trước | Cùng màu thân xe/Colored |
Sau | Đen/Black | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Mạ chrome/Chrome |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
Cánh hướng gió nóc xe | Có/With | |
Thanh đỡ nóc xe | Có/With |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ chrome/ Chrome | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | LCD | |
Cửa sổ trời | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 7″ |
Số loa | 8 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Có/With | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Kết nối HDMI | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động/auto |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập thẳng 60:40 1 chạm/Tumble 60:40 1 touch |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng, 50:50 tumble |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 | |
Cột lái tự đổ | Có/ With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/ With | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |