









Toyota Vios
Giá xe: 478,000,000










Kiểu dáng :Sedan
Kích thước :4425x1730x1475
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Với mong muốn mang đến một mẫu xe đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt khách hàng trẻ và gia đình, bên cạnh khả năng vận hành mượt mà, Toyota Vios 2023 hướng tới thiết kế trẻ trung, phù hợp với nhịp sống đô thị hiện đại và tạo lập phong cách riêng cho chủ sở hữu..
Giá Toyota Vios 2023 bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết |
Toyota Vios 1.5G CVT | 592.000.000 VNĐ |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 528.000.000 VNĐ |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 479.000.000 VNĐ |
Hãy gọi ngay: 0983 591 296 Để nhận được báo giá và tư vấn về Toyota Vios 2023:
TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội
Địa chỉ Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Ngoại Thất Toyota Vios 2023
Về ngoại thất xe sự thay đổi tập trung ở phần đầu xe. Nhìn từ phần mặt trước của Toyota Vios 2023 anh chị sẽ thấy 3 điểm thay đổi chính Toyota “trẻ hóa”:
- Toyota Vios 2023 về phần đầu xe nâng cấp hệ thống đèn LED kèm bóng Projector, dải đèn Led ban ngày chữ L ôm theo đèn, đèn sương mù Led.
- Cản trước được thiết kế lại với những đường gân to bản, sơn đen bóng và đường chỉ mạ crom chạy dọc bên dưới
- Mâm phây 15 inch 6 chấu
Phiên bản 2023 của Toyota Vios duy trì chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm lần lượt là 2.550 và 133 mm. Ngoài ra Toyota Vios 2023 cũng giữ được sự linh hoạt với bán kính quay vòng chỉ 5,1 mét. Vệ cấu trúc của xe với Vios 2023 Vũ Anh nhận định mẫu xe đã đạt ngưỡng hoàn thiện, các phiên bản mới của Vios chủ yếu nâng cấp về option hoặc thiết kế mẫu mã cho phù hợp với thị hiếu của khách hàng phần còn lại những yếu tố cốt lõi của 1 chiếc xe quốc dân vẫn được giữ lại:
- Thương hiệu Toyota gắn liền với chất lượng siêu bền đứng đầu thế giới
- Thiết kế rộng rãi phù hợp với nhu cầu đa dạng của nhiều nhóm khách hàng: gia đình, kinh doanh..tính năng an toàn được chú trọng
- Khả năng tiết kiệm chi phí cho người dùng: nhiên liệu, bảo trì, phụ tùng phổ biến giá cả hợp lý
- Tính thanh khoản cao ít mất giá khi mua bán, chuyển nhượng.


Với các trang bị nâng cấp và bổ sung các phiên bản, Toyota Vios 2023 khả năng cao sẽ tiếp tục xây chắc vị trị dẫn đầu của mình tại thị trường ô tô Việt Nam. Với những ai đang tìm kiếm một dòng xe hội tụ đủ các yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn đầy đủ, thiết kế vừa đủ đẹp, bền bỉ và giá trị bán lại tốt, Toyota Vios 2023 lựa chọn đáng xuống tiền đặt cọc nhất phân khúc.
Với những ưu nhược điểm trong vận hành kể trên, có thể thấy Toyota Vios sinh ra đã là một chiếc xe gia đình phù hợp với đi phố hay xe chạy dịch trong phố. Vận hành nhẹ nhàng, lành tính, linh hoạt, phanh nhạy… xe có thể tự tin luồn lách qua các con phố.
Toyota Vios được đánh giá tiết kiệm. Đây là một trong các yếu tố giúp Vios nhanh chóng “lọt vào mắt xanh” của các hãng taxi, nhà kinh doanh xe chạy dịch vụ.
- Ngoài đô thị: 4.79L/100km
- Kết hợp: 5.87L/100km
- Trong đô thị: 7.74L/100km
TOYOTA HOÀI ĐỨC ƯU ĐÃI TẶNG PHỤ KIỆN GIÁ TỐT
HỖ TRỢ TRẢ GÓP 90%
Thân xe
Trên hai bên hông xe vẫn có sự cứng cáp vừa đủ với hai đường dập nổi vuốt về sau, nối tiếp nhau. Trang bị tiêu chuẩn trên thân xe vẫn là cụm la-zăng hợp kim 15 inch đi kèm bộ lốp 180/60R15, và gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.


Toyota Vios 2023 sử dụng mâm kích thước 15 inch cùng bộ lốp 185/60R15.

Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Vios 2023 vẫn khá nổi bật với cụm đèn hậu vuốt dài sang hai bên. Bên cạnh là các trang bị tiêu chuẩn như đèn phanh thứ ba dạng LED và ăng ten dạng vây cá. Các phiên bản của Vios đều trang bị cụm đèn hậu Led
Dải phản quang chạy dài nép dưới cản sau dập gân mỏng cho cảm giác nhẹ nhàng, thanh lịch.
Màu xe Toyota Vios
Toyota Vios 2023 có mấy màu? Toyota Vios 2023 có tất cả 5 màu ngoại thất: Trắng, Đen, Xám Bạc, Vàng Cát, Đỏ, bổ sung thêm màu trắng ngọc trai( giá cao hơn 8 triệu so với các màu còn lại)
Nội Thất Toyota Vios 2021
Trong phân khúc sedan hạng B, Toyota Vios được đánh giá sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc. Trang bị nội thất Vios 2023 tương đối đầy đủ, đáp ứng được các nhu cầu sử dụng cơ bản.
Nội thất ghế của tất cả 3 phiên bản đều bọc ghế da chính hãng màu đen mang đến sự sang trọng, sạch. Trên hình ảnh là nội thất phiên bản Vios 2023 bản E CVT( bản tiêu chuẩn)
Toyota Vios 2023 vẫn sử dụng vô lăng kiểu thể thao 3 chấu, thiết kế đầy đặn cho cảm giác cầm nắm chắc chắn. Tất cả phiên bản đều trang bị vô lăng chỉnh cơ 2 hướng. Hai phiên bản G CVT và E CVT cao cấp hơn với vô lăng bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh. Điểm đặc biệt ở bản E CVT nâng cấp hơn bản 2022 ở các nút chỉnh âm thanh, đàm thoại rãnh tay được tích hợp trên vô lăng.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
So với thế hệ cũ, hệ thống ghế ngồi Toyota Vios mới có nhiều nâng cấp. Trong đó đáng kể là cả 5 phiên bản Vios đều được trang bị ghế bọc da, không còn phiên bản dùng ghế nỉ như trước đây. Điều này giúp nội thất Vios trông sang hơn. Đặc biệt với những xe chuyên chạy dịch vụ, ghế da cũng sạch và bền hơn. Không gian Toyota Vios được đánh giá rộng rãi hàng đầu phân khúc, đa phần người dùng đều nhận xét Vios sở hữu không gian tốt nhất ở mức có thể.
Hàng ghế sau rộng. Mặt ghế phẳng. Đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Không chỉ vị trí 2 bên mà vị trí ngồi ở giữa nhiều người đánh giá Vios ngồi cũng khá ổn, tương đối thoải mái nếu ngồi 3 người trưởng thành. Khoảng trống để chân và không gian trần ở ghế sau cũng thoáng. Hàng ghế thứ hai xe Toyota Vios 2023 cũng có thể gặp phẳng theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị tựa tay với giá để cốc cho hàng ghế thứ hai. Dung tích khoang hành lý xe Toyota Vios 2023 vẫn là 506 lít, tương đối lớn nếu so với các đối thủ trong phân khúc. Tuy nhiên so với Honda City, dung tích này vẫn nhỏ hơn đôi chút, nhưng không đáng kể.
Khu vực lái xe
Vô lăng Toyota Vios 2023 thiết kế 3 chấu, đáy mạ bạc. Đáng chú ý là tất cả phiên bản đều được bọc da sang trọng. Nhưng chỉ các phiên bản Vios CVT là được tích hợp các phím điều khiển trên vô lăng.
Các phiên bản Vios CVT 2021 sử dụng đồng hồ Optitron, được bổ sung thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT. Toyota Vios phiên bản Vios G được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm.
Hệ thống giải trí, tiện nghi
Về hệ thống giải trí, Toyota Vios 2023 “ tất cả phiên bản đều được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, kết nối AUX, USB, Bluetooth, điện thoại thông minh… Trước đây các bản E thường chỉ dùng màn hình đơn sắc tiêu chuẩn. Đặc biệt Vios 2023 còn hỗ trợ kết nối cả Apple CarPlay/Android Auto. Vios trang bị âm thanh 4 loa, riêng bản Vios G có 6 loa.
TOYOTA HOÀI ĐỨC ƯU ĐÃI TẶNG PHỤ KIỆN GIÁ TỐT
HỖ TRỢ TRẢ GÓP 90%
An Toàn Toyota Vios 2023
Toyota Vios 2023 là một trong số ít các mẫu xe sedan cỡ nhỏ tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Toyota Vios mới đã được bổ sung nhiều trang bị an toàn hiện đại như cân bằng điện tử ESP, khởi hành ngang dốc HAC, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, camera lùi, cảm biến sau… Đặc biệt phiên bản Vios 1.5G còn có thêm cảm biến trước.
Động cơ
Toyota Vios sử dụng động cơ 1.5L cung cấp sức mạnh ổn, đáp ứng được các nhu cầu di chuyển thông thường. Toyota Vios mang đến trải nghiệm lái lành tính, hiền hoà, nhẹ nhàng. Trải nghiệm lái này phù hợp với xe gia đình, những ai thích sự điềm đạm, an toàn. Ở dải tốc dưới 70 – 80 km/h, Toyota Vios đạt khả năng tăng tốc khá ổn. Xe đi phố cho cảm giác linh hoạt, thoải mái
Với những ưu nhược điểm trong vận hành kể trên, có thể thấy Toyota Vios sinh ra đã là một chiếc xe gia đình phù hợp với đi phố hay xe chạy dịch trong phố. Vận hành nhẹ nhàng, lành tính, linh hoạt, phanh nhạy… xe có thể tự tin luồn lách qua các con phố.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Vios 2023:
Liên hệ Ms Thùy Trang: 0983 591 296
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Vios miễn phí gọi Hotline: 0983 591 296 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Vios mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Vios Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Vios hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Vios
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe478,000,000
Thuế trước bạ (10%) 47,800,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí52,237,200
Trả ngay 530,237,200
Trả góp (tối thiểu) 143,400,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1105 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (79)107/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15″ |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 5.74 |
Trong đô thị (L/100km) | 7.53 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.7 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường/Bulb | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color |
Sau | Cùng màu thân xe/Color | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Color |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
thanh đỡ nóc xe | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, mạ bạc/Leather, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh/Audio switch | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | |
cửa sổ trời | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | |
Kết nối điện thoại thông minh | Android Auto/Apple CarPlay | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather + Stitch | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Hàng ghế thứ ba | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái/Auto Up & Jam protection for driver window | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Ga tự động | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Không có/Without |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Không có/Without | |
Túi khí rèm | Không có/Without | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |