Toyota Yaris

Giá xe: 668,000,000

Màu Sắc:
Cam Cam
Bạc Bạc
Đen Đen
Đỏ Đỏ
Trắng Trắng
Vàng Vàng
Xám Xám

Kiểu dáng :Hatchback

Kích thước :4145 x 1730 x 1500

Hộp số :Số tự động

Nhiên liệu :Xăng

Đánh giá chi tiết

Toyota Yaris 2020 thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng. Yaris 2019 được giới thiệu tại trường Việt Nam một phiên bản 1.5G CVT duy nhất, dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

Giá Xe Toyota Yaris 2022?

BẢNG GIÁ TOYOTA YARIS 2023
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Toyota Yaris G 668.000.00 VNĐ 748.200.700 VNĐ

 

TOYOTA IDMC Hoài Đức Hà Nội

Showroom 5s : Km 15+575 Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội

Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0983 591 296  Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị

Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật 

  • Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
  • Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
  • Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
  • Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
  • Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

 

NGOẠI THẤT

Toyota Yaris 2020 nhận được nhiều thay đổi so với thế hệ trước từ thiết kế – nội ngoại thất và các trang bị đi cùng nhìn hiện đại hơn. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.151 mm x 1.730 mm x 1.500 mm.

 

Yaris 2020 sở hữu những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước. hệ thông lưới tản nhiệt với thiết kế bật thang ấn tượng.

Toyota Yaris 2020 được trang bị đèn pha halogen, thấu kính Projector, có đèn pha tự động và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED.

Hốc đèn sương mù thiết kế mới, tăng tính thẩm mỹ và khả năng quan sát tốt trong điều khiện sương mù.

Gương chiếu hậu ngoài xe chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẻ.

Mâm xe kích thước 16 inch, thiết kế 8 chấu thiết góc cạnh và đầy cá tính.

Đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới mang đến cảm giác khỏe khoắn hơn. Cụm đèn hậu mới góc sắc nét hơn với đèn phanh công nghệ LED.

NỘI THẤT

Toyota Yaris 2020 sở hữu Không gian nội thất thoáng đãng. Bảng điều khiển trung thiết kế mới đẹp hơn

Vô-lăng chức năng chỉnh tay 2 hướng, tích hợp các nút bấm điều chỉnh. khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh.

Bảng đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao.

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. (Phiên bản G)

Màn hình giải trí dạng cảm ứng, kích thước 7 inch, cùng hệ thống âm thanh 6 loa.

Không gian rộng rãi, tiện nghi. Ghế ngồi bọc da, chỉnh tay 6 hướng đối với ghế lái và 4 hướng đối với ghế phụ.

Khu vực bản điều khiển trung tâm nổi bật với hai trụ mạ bạc chạy dọc từ trên xuống đầy ấn tượng.

VẬN HÀNH

Toyota Yaris 2020 chỉ có một phiên bản duy nhất – 1.5G đi cùng động cơ 2NR-FE 1.5L 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Ghép nối với động cơ này là hộp số tự động vô cấp CVT.

Xe được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn cùng lốp dày 195/50R16 hoạt động tương đối ổn cho một chiếc xe hatchback cỡ nhỏ. Dù đôi khi những ổ gà có thể khiến xe rung lắc và bồng bềnh nhưng đi xa thì vẫn rất ổn định, thoải mái.

Tương tự như xe ô tô Toyota Vios, xe có mức tiêu hao nhiên liệu khá thấp. Cụ thể xe có mức “uống xăng” trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7L/100km, 4.9L/100km, 5.7L/100km.

AN TOÀN

Hệ thống an toàn là một trong những điều luôn được Toyota đặc biệt chú ý trong các thiết kế xe của hãng và Toyota Yaris bản 2020 cũng không ngoại lệ. Dòng Yaris thế hệ mới được trang bị một loạt những những tính năng an toàn như: hệ thống chống bó phanh cứng ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe, phân bổ lực phanh điện EBD, cân bằng điện tử VSC,…

Điểm nổi trội được coi là bước tiến lớn trong trang thiết bị an toàn của Yaris 2020 đó là được nâng cấp thành 7 túi khí thay vì 2 túi khí ở phiên bản tiền nhiệm.

Ngoài ra, xe cũng có thêm các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như khung xe GOA hiện đại, cấu trúc phần ghế ngồi có thể làm giảm khả năng chấn thương ở cổ, dây đai 3 điểm giúp khả năng an toàn của người lái được đảm bảo tốt hơn.

Nếu tính năng an ninh ở phiên bản cũ chỉ có hệ thống báo động thì sang đến Yaris 2020, Toyota đã trang bị thêm cho xe tính năng mã hóa khóa động cơ giúp gia tăng, đảm bảo an ninh cho xe và chống trộm hiệu quả.

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Hoài Đức dành cho Toyota Yaris :

Liên hệ Ms Thùy Trang:  0983 591 296

Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Yaris miễn phí gọi Hotline:   ‭0983 591 296
  • Báo  giá xe oto Yaris mới nhất hôm nay
  • Tư vấn mua xe Toyota Yaris Miễn phí.
  • Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
  • Tư vấn mua Trả góp Toyota Yaris hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.

Dự tính chi phí: Toyota Yaris

Giá Lăn Bánh dự kiến

Giá xe668,000,000

Thuế trước bạ (10%) 66,800,000

Biển số 2,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200

Tổng phí71,237,200

Trả ngay 739,237,200

Trả góp (tối thiểu) 200,400,000

Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi

Một "ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT" dành riêng đến Quý khách khi liên hệ
HOTLINE: Gọi Hotline: 0983 591 296

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4145 x 1730 x 1500
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1460/1445
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7
Trọng lượng không tải (kg) 1120
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Dung tích khoang hành lý (L) 326
Dung tích khoang chở hàng (L) N/A
Động cơ Loại động cơ 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) (79)107@ 6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) 140@4200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động Không có/Without
Chế độ lái Không có/Without
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treo Trước Mc Pherson/Mc Pherson Struts
Sau Thanh xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 195/50 R16
Lốp dự phòng 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 15” / Ventilated disc 15”
Sau Đĩa đặc 15″/Solid disc 15″
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) 5,7
Trong đô thị (L/100km) 7
Ngoài đô thị (L/100km) 4.9

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen projector
Đèn chiếu xa Halogen reflector
Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With (LED)
Hệ thống rửa đèn Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
Đèn báo phanh trên cao Có (LED)/ Có/With (LED)
Đèn sương mù Trước Có/With
Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without
Màu Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng sấy gương Không có/Without
Chức năng chống bám nước Không có/Without
Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) Intermittent (Time adjustment + Mist)
Sau Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau Có/With
Ăng ten Vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Mạ/Plating
Bộ quây xe thể thao Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Cùng màu thân xe/Colored
Sau Cùng màu thân xe/Colored
Lưới tản nhiệt Trước Mạ/Plating
Sau Không có/Without
Chắn bùn Không có/Without
Ống xả kép Không có/Without
Thanh đỡ nóc xe Không có/Without

[/tab] [tab title=”NỘI THẤT”]

Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Bọc da/leather
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh/Audio switch
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
Lẫy chuyển số Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong Mạ/Plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo chế độ Eco Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 7″ touch screen
Số loa 6
Cổng kết nối AUX Có/With
Cổng kết nối USB Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
Kết nối wifi Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Có/With
Kết nối HDMI Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước Tư động/Auto
Hệ thống sạc không dây Không có/Without

GHẾ

Chất liệu bọc ghế Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Chức năng thông gió Không có/Without
Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
Tựa tay hàng ghế sau Không có/Without

TIỆN NGHI

Rèm che nắng kính sau Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau Không có/Without
Cửa gió sau Không có/Without
Hộp làm mát Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không có/Without
Khóa cửa điện Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/with
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện Không có/Without
Hệ thống kiểm soát hành trình Không có/without

AN NINH

Hệ thống báo động Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With
Hệ thống ổn định thân xe Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp Không có/Without
Camera lùi Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
Góc trước Không có/Without
Góc sau Không có/Without

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With
Túi khí rèm Có/With
Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái Có/With
Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA Có/With
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELRx5
Cột lái tự đổ Có/With

Tính phí trả góp xe

Số tiền vay
(% giá trị xe)
Thời hạn vay
(năm)
Contact Me on Zalo